Bảng giá đất Bình Dương 2021

Bảng giá đất Bình Dương

Bảng giá đất Bình Dương 2021 có hiệu lực đến khi nào?

Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, bảng giá đất được xây dựng 5 năm một lần. Được công bố công khai vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu tiên của kỳ. Hiện tại Bình Dương đã ban hành bảng giá đất mới. Được áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.

Bảng giá đất Bình Dương giai đoạn 2020 – 2024 được UBND tỉnh Bình Dương ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND. Bao gồm các nội dung:

• Công thức tính giá đất theo hệ số

• Phân loại khu vực, đường và địa điểm

• Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và đất sản xuất nông nghiệp khác

• Bảng giá chi tiết đất ở tại nông thôn

• Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

• Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.

• Bảng chi tiết giá đất ở tại khu đô thị

• Bảng giá đất thương mại dịch vụ tại khu đô thị

• Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

Các loại đất trong bảng giá đất Bình Dương 2021

Đối với đất phi nông nghiệp

Mức tăng giá đất phi nông nghiệp bình quân khoảng 18% so với bảng giá cũ. Trong đó:

Giá đất tại TP.Thủ Dầu Một tăng bình quân 10%;

Giá đất tại các thành phố Thuận An, Dĩ An tăng bình quân từ 5% đến 30%;

Giá đất tại thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, huyện Bàu Bàng và huyện Bắc Tân Uyên tăng bình quân từ 5% đến 20%;

Giá đất tại các huyện Phú Giáo và Dầu Tiếng tăng trung bình 10%.

Bổ sung bảng giá đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng và bổ sung bảng giá đất quốc phòng, an ninh: Áp dụng 65% đơn giá đất ở.

Đối với đất ở tại đô thị

Các tuyến đường loại I trên các trục đường lớn, sầm uất của thành phố Thủ Dầu Một gồm: đường Yersin, Bạch Đằng, Cách Tháng Tám, Đại lộ Bình Dương, Nguyễn Du, Quang Trung, Trần Hưng Đạo,… Có giá đất cao nhất lên tới 37,8 triệu đồng/m2. Các tuyến đường loại II thuộc vị trí 1 của TP.Thủ Dầu Một có giá đất từ 20-25 triệu đồng/m2.

Bảng giá đất ở Bình Dương giai đoạn 2020 – 2021

Thành phố Thủ Dầu Một

Áp dụng tại các phường Chánh Nghĩa, Chánh Mỹ, Định Hòa, Hòa Phú, Phú Cường, Hiệp An, Hiệp Thành; Phú Hòa, Phú Lợi, Phú Mỹ, Phú Tân, Phú Thọ, Tương Bình Hiệp, Tân An.

Loại đô thịLoại đường phốMức chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4
ILoại 137.80015.12011.3407.560
Loại 225.30011.3908.8606.580
Loại 316.0008.8007.2005.120
Loại 410.7006.4204.8203.420
Loại 55.3003.4502.6502.120

Thành phố Thuận An

Áp dụng cho các phường: An Thạnh, An Phú, Bình Hòa, Bình Chuẩn, Bình Nhâm, Lái Thiêu, Hưng Định, Thuận Giao, Vĩnh Phú.

Loại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2)
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4
IIILoại 119.20010.5608.6406.140
Loại 214.4007.9206.4804.610
Loại 39.6005.2804.3203.070
Loại 44.8003.1202.4001.920
Loại 53.4002.2101.7001.360

Thành phố Dĩ An

Áp dụng đối với các phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp.

Loại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4
IIILoại 119.20010.5608.6406.140
Loại 214.4007.9206.4804.610
Loại 39.6005.2804.3203.070
Loại 44.8003.1202.4001.920
Loại 53.4002.2101.7001.360
Loại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4
IIILoại 113.2007.2605.9404.220
Loại 29.2005.0604.1402.940
Loại 35.6003.6402.8002.240
Loại 43.5002.2801.7501.400
Loại 52.1001.3701.050840

 Thị xã Tân Uyên

Loại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4
IIILoại 113.2007.2605.9404.220
Loại 29.2005.0604.1402.940
Loại 35.6003.6402.8002.240
Loại 43.5002.2801.7501.400
Loại 52.1001.3701.050840

 Áp dụng đối với các phường xã: Khánh Bình, Tân Hiệp, Tân Phước Khánh, Thạnh Phước, Thái Hòa, Uyên Hưng.

Thị xã Bến Cát 

Áp dụng đối với các phường xã: Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa, Mỹ Phước, Tân Định, Thới Hòa.

Thị trấn Dầu Tiếng 

Loại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4
VLoại 16.4004.1603.2002.560
Loại 23.6002.3401.8001.440
Loại 32.1001.3701.050840
Loại 41.400910700560

Thị trấn Phước Vĩnh – Phú Giáo

Loại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4
VLoại 16.4004.1603.2002.560
Loại 23.6002.3401.8001.440
Loại 32.1001.3701.050840
Loại 41.400910700560

Thị trấn Lai Uyên – Bàu Bàng

Loại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4
VLoại 13.2002.0801.6001.280
Loại 22.2001.4301.100880
Loại 31.6001.040800640
Loại 41.400910700560

Thị trấn Tân Thành – Bắc Tân Uyên

Loại đô thịLoại đường phốMức giá chuẩn theo vị trí (ĐVT: 1.000 đ/m2).
Vị trí 1Vị trí 2Vị trí 3Vị trí 4
VLoại 13.2002.0801.6001.280
Loại 22.2001.4301.100880
Loại 31.6001.040800640
Loại 41.400910700560

Bảng giá đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác:

Bảng giá đất Bình Dương

Bảng giá đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

Bảng giá đất Bình Dương
0946.42.68.68